NGƯỜI BIÊN SOẠN: PGS.TS. TRẦN VĂN ƠN – TRƯỜNG ĐH DƯỢC HÀ NỘI
Với sự giúp đỡ đặc biệt của Lương Y Triệu Thị Hòa
PGS TS Nhà Giáo Ưu Tú Trần Văn Ơn, giảng viên cao cấp nguyên trưởng Bộ môn Thực vật, Đại học Dược Hà Nội
Danh Sách Cây Thuốc Nam Ở Ba Vì
Mời bạn xem chi tiết cây thuốc cũng như bài thuốc ứng dụng trong Cuốn sách Cây Thuốc Người Dao Ba Vì
TT | TÊN TIẾNG DAO | TÊN THƯỜNG DÙNG | TÊN KHOA HỌC | HỌ | CHỮA BỆNH/CHỨNG | |||||
1 | Kèn muồng chậu | (Lau đá) | (KB) | Poac. | Chảy máu cam | |||||
2 | Đìa sèng sa | Ba chạc | Euodia lepta (Spreng) Merr. | Ruta. | Ngứa ngáy | |||||
3 | (Thóc lép) | Ba chẽ | Dendrolobium triangulare (Retz.) Schindl. | Faba. | Sỏi thận | |||||
4 | Pù tạu | Ba đậu | Croton tiglium L. | Euph. | Độc | |||||
5 | (Ba gạc) | Ba gạc bốn lá | Rauvolfia tetraphylla L. | Apoc. | Ghẻ ngứa | |||||
6 | Gàm chụa | Ba gạc vòng | Rauvolfia verticillata (Lour.) Baill. | Apoc. | Đau bụng, kiết lỵ, nhiễm trùng | |||||
7 | Mùi d’hây đòi | Bách bộ | Stemona tuberosa Lour. | Stem. | Nhiễm trùng ngoài da | |||||
8 | (Bạch đàn) | Bạch đàn | Eucalyptus spp. | Myrt. | Cảm cúm | |||||
9 | Mìa ìm tẳng | Bạch đầu ông nhỏ | Vernonia patula (Dryand.) Merr. | Aste. | Phòng bệnh tái phát | |||||
10 | Puồng ton | Bạch đầu ông tro | Vernonia cinerea (L.) Less. | Aste. | Đái rắt, phụ nữ sau đẻ | |||||
11 | Mìa bua’ | Bạch hạc | Rhinacanthus nasutus (L.) Kurz. | Acan. | Hắc lào | |||||
12 | (Bạch hoa xà) | Bạch hoa xà | Plumbago zeylanica L. | Plum. | Hắc lào | |||||
13 | Đìu pong m’hây | Bạch tu Tích lan | Naravelia zeylanica (L.) DC. | Ranu. | Phong tê thấp | |||||
14 | Đièng đang | Bách xanh | Calocedrus macrolepis Kurz | Cupr. | Chữa bách bệnh | |||||
15 | Đìa chụt nh’ha | Bàn tay ma | Heliciopsis lobata (Merr.) Sleumer | Prot. | Đái đỏ, đuổi bệnh ra ngoài trong bài thuốc | |||||
16 | (Bát giác liên) | Bát giác liên | Podophyllum tonkinense Gagnep. | Berb. | Rắn cắn | |||||
17 | Sìa pheng | Bẩy lá một hoa | Paris polyphylla Smith | Tril. | Hen, rắn cắn | |||||
18 | Miền đìa chay’ | Bìm trắng | Ipomoea alba L. | Conv. | Giải độc (thuốc giải) | |||||
19 | Đìa đòi pẹ | Bình vôi | Stephania rotunda Lour. | Meni. | Hắc lào | |||||
20 | Đièng tòn kia’ | Bổ béo đen | Goniothalamus vietnamensis Ban | Anno. | Hậu sản, đường ruột, bổ | |||||
21 | (Nhân trần) | Bồ bồ | Adenosma indianum (Lour.) Merr. | Scro. | Hậu sản, vàng da | |||||
22 | Pít peo | Bọ chó | Buddleja asiatica Lour. | Budd. | Hen | |||||
23 | Lày may im | Bồ công anh | Sonchus sp. | Aste. | Vàng da | |||||
24 | Đièng cam kềm | Bồ cu vẽ | Breynia fruticosa (L.) Hook.f. | Euph. | Đau dạ dầy | |||||
25 | M’hầy chuổi | Bồ khai | Erythropalum scandens Blume | Olac. | Đau khớp, đau đầu | |||||
26 | Lày gồ meng | Bọ mẩy | Clerodendrum cyrtophyllum Turcz. | Verb. | Vết thương chém, đứt | |||||
27 | Quyền diêm | Bồng bồng | Dracaena angustifolia Roxb. | Drac. | Đái vàng | |||||
28 | Nhài muộn | Bòng bong dẻo | Lygodium flexuosum (L.) Sw. | Lygo. | Sa dạ con | |||||
29 | Nhài muộn | Bòng bong Nhật | Lygodium japonicum Thunb. | Lygo. | Trĩ | |||||
30 | Chày nhày khốc | Gừng đen | Distichoclamys sp. | Zing. | Phong tê thấp | |||||
31 | Nàng chìa điẻng | Bỏng nổ | Flueggea virosa (Roxb. ex Willd.) Voigt. | Euph. | Đau xương | |||||
32 | Cù chiếp ha | Bóng nước | Impatiens balsamina L. | Bals. | Sỏi thận, khó đẻ | |||||
33 | Lồ lào n’hông | Bọt ếch | Glochidion eriocarpum Champ. | Euph. | Phong tê thấp | |||||
34 | Dào bay | Bù liêu Cửu long | Bousigonia mekongensis Pierre | Apoc. | Phong tê, bại liệt | |||||
35 | Lày mộng ton | Bứa | Garcinia oblongifolia Benth ex Champ. | Clus. | Chốc đầu, đau người | |||||
36 | Dặt n’ha điẻng | Bùi | Ilex sp.3 | Aqui. | Ho nhiều (ho lao) | |||||
37 | Đièng đập hô | Bùi Gò-dăm | Ilex godajam Colebr. | Aqui. | Ho, hen |
38 | Đièng đập pên | Bùi tán | Ilex umbellulata (Wall.) Loesen. | Aqui. | Đại tràng, lao, Hậu sản |
39 | Cà đạt pẹ | Bùng bục | Mallotus apelta Muell.-Arg. | Euph. | Vàng da |
40 | Tồng pèng bua’ | Bùng bục | Mallotus barbatus Muell.-Arg. | Euph. | Nhiễm trùng |
41 | Mù phộc | Bưởi | Citrus grandis (L.) Osbeck | Ruta. | Cảm cúm |
42 | Chà kỉnh m’hây | Bướm bạc Cam pu chia | Mussaenda cambodiana Pierre | Rubi. | Đái vàng, đái buốt, đau đầu |
43 | Quề ghim’ | Cà dử | Solanum ferox L. | Sola. | Cam mũi trẻ em |
44 | Lày mò đẹ kềm | Cà hai hoa | Lycianthes biflorum (Lour.) Bitter | Sola. | Vàng da |
45 | D’hìa in | Cà hôi | Solanum erianthum D.Don | Sola. | Trĩ |
46 | Quề g’him’ | Cà pháo | Solanum torvum Swartz. | Sola. | Đái vàng |
47 | Vìa vièng ẩm | Cách Chevalier | Premna chevalieri P. Dop. | Verb. | Ngứa, phù thận, đái đục, đường ruột, ho |
48 | Cù biệt | Cách thư | Fissistigma sp.2 | Anno. | Phong tê thấp |
49 | Tầm cù biệt | Cách thư Petelot | Fissistigma petelotii Merr. | Anno. | Hậu sản, phong tê thấp, đường ruột |
50 | Cù biệt ton | Cách thư Thorel | Fissistigma thorellii (Finet et Gagnep.) Merr. | Anno. | Thuốc mát, phong tê thấp, hậu sản |
51 | Hồng làm | Cẩm | Peristrophe bivalvis (L.) Merr. | Acan. | Chân tay đau nhức, bị chém |
52 | (Khúc khắc) | Cậm cang xuyên lá | Smilax perfoliata Lour. | Smil. | Đường ruột |
53 | Phàm sất | Cẩm địa la | Kaempferia rotunda (L.) Mansf. | Zing. | Đau bụng, ỉa chảy |
54 | (Cam thảo đất) | Cam thảo đất | Scoparia dulcis L. | Scro. | Ho |
55 | (Càm sao’ mia’) | Cam thảo dây | Abrus precatorius L. | Faba. | Ho |
56 | (Quanh châu) | Canh châu | Sageretia theezans (L.) Brongn | Rham. | Đau bụng |
57 | Hà chậu ton | Cao cẳng | Ophiopogon reptans Hook.f. | Conv. | Ho |
58 | Hà chậu tầm nòm | Cao cẳng lá to | Ophiopogon latifolius Rodr. | Conv. | Ho |
59 | Đièng ghim’ | Cáp hoa lông | Capparis pubiflora DC. | Capp. | Phong tê thấp |
60 | Pằn loòng | Cau | Areca catechu L. | Arec. | Đau răng, phụ nữ băng huyết |
61 | Cà béo | Câu đằng | Uncaria rhynchophylla (Miq.) Miq. ex Havil | Rubi. | Trĩ |
62 | Cà béo | Câu đằng | Uncaria sp.1 | Rubi. | Đường ruột kém |
63 | Sặt tồng m’hây | Chặc chìu | Tetracera scandens (L.) Merr. | Dille. | Đường ruột |
64 | Đièng vièng | Chàm nhuộm | Wrightia tinctoria R.Br. | Apoc. | Đái vàng |
65 | Gàm kềm | Chàm rừng | Strobilanthes cystolithiger Lindl. | Acan. | Đau bụng |
66 | Hùng tỉa gàm sli’ | Chàm tía | Strobilanthes pateriformis Lindl. | Acan. | Đau bụng |
67 | Hùng tỉa gàm sli’ | Chàm tía | Strobilanthes sp.2 | Acan. | Đau bụng |
68 | Dật n’ha’ điẻng | Chẩn | Microdesmis casearifolia Planch. ex Hook. | Panda. | Ho |
69 | (Chân chim) | Chân chim | Schefflera sp.1 | Aral. | Phong tê thấp |
70 | (Chân chim) | Chân chim | Schefflera sp.2 | Aral. | Phong tê thấp |
71 | (Chân chim) | Chân chim | Schefflera sp.3 | Aral. | Phong tê thấp |
72 | (Chân chim) | Chân chim | Schefflera sp.4 | Aral. | Phong tê thấp |
73 | (Chân chim) | Chân chim | Schefflera sp.5 | Aral. | Phong tê thấp | |
74 | Đièng tây’ m’hây | Chân chim | Schefflera delavayi (Fr.) Harms. | Aral. | Phong tê thấp | |
75 | Đièng tây’ m’hây | Chân chim ít hoa | Schefflera leucantha R.Vig. | Aral. | Phong tê thấp, kém ngủ | |
76 | Sằm chụ bẻng | Chân danh đỏ | Euonymus rubescens Pit. | Cela. | Nhiễm trùng (ăn vào xương) | |
77 | (Chanh) | Chanh | Citrus limonia Osbeck | Ruta. | Cảm cúm | |
78 | (Nhuối ruồi) | Chè hàng rào | Acalypha siamensis Oliv. ex Gagnep. | Euph. | Nóng về đêm | |
79 | Khổ im điẻng | Chè rừng hoa vàng | Camellia flava (Pitard) Sealy | Thea. | Cam trẻ em (gầy mòn) | |
80 | Sầm sài lìn | Chè vằng | Jasminum subtriplinerve Bl. | Olea. | Hậu sản | |
81 | Tầm sliền biệt | Chỉ thiên | Elephantopus scaber L. | Aste. | Đái vàng | |
82 | Tầm sliền biệt ton | Chỉ thiên giả | Pseudo-elephantopus spicatus (Aublet) Rohr. | Aste. | Đái vàng | |
83 | Tầm sliền biệt l’hô | Chỉ thiên mềm | Elephantopus mollis H.B. et Kunth. | Aste. | Sốt cao (đan giật do nóng) | |
84 | (Chìa vôi) | Chìa vôi | Cissus triloba (Lour.) Merr. | Vita. | Phong tê thấp | |
85 | Tồ nhuẩy mia’ | Chỏ đẻ răng cưa | Phyllanthus urinaria L. | Euph. | Cam trẻ em, nhiễm trùng | |
86 | Hầu gài ghim’ | Chóc gai | Lasia spinosa (L.) Thw. | Arac. | Phong tê thấp | |
87 | Lồ lào piều xuây | Chòi mòi | Antidesma ghaesembilla Gaertn. | Euph. | Đau xương, khớp, phong, đường ruột | |
88 | Lồ lào han | Chòi mòi bắc bộ | Antidesma tonkinense Gagn. | Euph. | Phong tê thấp | |
89 | Lồ lào nhạu | Chòi mòi Hải Nam | Antidesma hainanense Merr. | Euph. | Phong tê thấp, đau xương | |
90 | Lồ lào bỉa | Chòi mòi nhọn | Antidesma bunius Spreng | Euph. | Phong tê thấp | |
91 | Cầm chao mia’ | Chua me lá me | Biophytum sensitivum (Lour.) DC. | Oxal. | Hen, nóng trong người | |
92 | Lày mòng sui | Chua ngút | Embelia ribes Burm.f. | Myrs. | Lở loét, đái rắt | |
93 | Nhầm chìu kềm sli’ | Chuối rừng hoa đỏ | Musa coccinea Andr. | Musa. | Đau bụng đi ngoài | |
94 | Tùng gày chặt | Cỏ bạc đầu | Kyllinga nemoralis (Forst. et Forst. f.) Dandy ex Hutch. | Cype. | Ho lao, đái vàng | |
95 | Chà ngeng | Cổ bình | Tadehagi triquetrum (L.) H.Ohashi | Faba. | Sỏi thận | |
96 | Phàm mà sliết | Cỏ bướm tím | Torenia violacea (Azaola ex Blanco) Pennell | Scro. | Nhiễm trùng, mụn nhọt trẻ em | |
97 | (Cỏ chạy) | Cỏ chạy | Phyla nodiflora (L.) Greene | Verb. | Phong tê thấp | |
98 | Làu lô ton | Cỏ lá tre | Lophatherum gracile Brongn. | Poac. | Ho nhiều | |
99 | (Chó đẻ) | Cỏ lào | Eupatorium odoratum L. | Aste. | Ăn không tiêu | |
100 | (Cỏ may) | Cỏ may | Chrysopogon aciculatus (Retz.) Trin. | Poac. | Đái vàng | |
101 | Cùng càng điẻng | Cọ nọt | Ficus semicordata Buch.-Ham ex J.E.Sm. | Mora. | Nấu cao (nhiều cao) | |
102 | Mìa chuổi n’ha | Cỏ roi ngựa | Verbena officinalis L. | Verb. | Cam mũi trẻ em (đỏ mũi) | |
103 | Phàn nhỏ mia’ | Cỏ sữa | Euphorbia hirta L. | Euph. | ít sữa, mất sữa | |
104 | Mìa đao’ | Cỏ tai hùm | Conyza canadensis (L.) Cronq. | Aste. | Lang ben | |
105 | Pặt thấp | Cỏ tháp bút | Equisetum diffusum D.Don | Equi. | Trĩ, vàng da, đái vàng | |
106 | (Đuôi lươn) | Cô tòng đuôi lươn | Codiaeum variegatum (L.) Blume var. pictum Muell.-Arg. | Euph. | Viêm nhiễm | |
107 | Gan | Cỏ tranh | Imperata cylindrica (L.) P.Beauv | Poac. | Đái rắt, đái vàng | |
108 | Kèng pầy lẹng | Cỏ xước | Achyranthes aspera L. | Amar. | Phong tê thấp, đại tràng, nhiễm trùng | |
109 | Kèng pầy lẹng ton | Cỏ xước bông đỏ | Cyathula prostrata (L.) Blume | Amar. | Ngứa do sâu róm gây ra | |
110 | (Sâm nam) | Cóc kèn bìa | Derris marginata Benth. | Faba. | Phong tê thấp, bổ, được nhiều cao | |
111 | Kèn chần chẩn | Cối xay | Abutilon indicum (L.) Sweet | Malv. | Thuốc mát, đái vàng, đái rắt | |
112 | Chiềm dày mau | Cơm cháy | Sambucus javanica Reinw. ex Blume | Capr. | Phong tê thấp | |
113 | Cầm chinh kia’ | Cơm nắm | Kadsura coccinea (Lem.) A.C. Smith | Schiz. | Khoẻ người, Phong tê thấp | |
114 | (Cơm nếp) | Cơm nếp | Strobilanthes tonkinensis Lindl. | Acan. | Ăn không tiêu | ||
115 | Phào điẻng vièng ton | Cơm ninh | Pothos repens (Lour.) Druce | Arac. | Đái ra máu | ||
116 | D’hìa cầm chay’ | Cơm rượu | Glycosmis pentaphylla (Retz.) Correa | Ruta. | Phù (do gió) | ||
117 | (Chánh chỏ) | Cơm rượu quả xanh | Glycosmis cyanocarpa (Bl.) Spr. | Ruta. | Đau bụng, ho, rắn cắn, bướu cổ | ||
118 | Pò o điẻng | Cồng sữa | Eberhardtia tonkinensis Lec. | Sapo. | Hậu sản | ||
119 | Vièng lìn, | Cốt khí củ | Reynoutria japonica Houtt. | Poly. | Đau bụng khan | ||
120 | Tầm kha m’hây | Cốt khí dây | Ventilago leiocarpa Benth. | Rham. | Đau lưng, khoẻ người | ||
121 | (Cốt toái bổ) | Cốt toái bổ | Drynaria fortunei (Kuntze) J.Smith | Polyp. | Hen | ||
122 | Đìa đòi sli’ | Củ dòm | Stephania dielsiana C.Y.Wu | Meni. | Đau bụng, đau dạ dầy, đau bụng kinh | ||
123 | ìn bọt ton | Cúc tần | Pluchea indica (L.) Less | Aste. | Thuốc mát, đau đầu | ||
124 | Vàng lìn vièng | Cúc vạn thọ | Tagetes patula L. | Aste. | Đau bụng khan | ||
125 | Mìa chuổi sli’ | Cứt lợn | Ageratum conyzoides L. | Aste. | Đau đầu, đau người, cảm cúm | ||
126 | Slạu | Dạ cẩm | Hedyotis capitellata Wall. ex G.Don var. mollis Pierre ex Pit. | Rubi. | Vàng da | ||
127 | Đièng nòm pho’ | Dạ hợp rừng | Magnolia coco (Lour.) DC. | Magn. | Trẻ em đan giật, hậu sản, đau bụng | ||
128 | ìn bọt | Đại bi | Blumea balsamifera (L.) DC. | Aste. | Đau đầu, cảm, phong thấp | ||
129 | Chì cô’ m’hây | Đài hái | Hodgsonia macrocarpa (Blume) Cogn. | Cucu. | Ngứa | ||
130 | Phù quẩy pièng | Dâm bụt | Hibiscus rosa-sinensis L. | Malv. | Nhọt | ||
131 | (Ngũ gia bì) | Đáng chân chim | Schefflera octophylla (Lour.) Hams. | Aral. | Phong tê thấp | ||
132 | Cù nhỏ pẹ | Đảng sâm | Codonopsis javanica (Bl.) Hook. | Camp. | Mụn nhọt tanh ngứa | ||
133 | Cù puốt m’hây | Đẳng sâm | Codonopsis celebica (Bl.) Thuần | Camp. | Đường ruột | ||
134 | Vièng lâm | Dành dành | Gardenia angusta (L.) Merr. | Rubi. | Đái vàng | ||
135 | Piều cào | Đào | Prunus persica (L.) Batsch. | Rosa. | Đan kinh giật, ghẻ | ||
136 | Phù quẩy tập | Đậu chiều | Cajanus cajan (L.) Mills. | Faba. | Phù, phong, trẻ em lên đậu | ||
137 | Mìa lậu | Dâu núi | Duchesnea indica (Andr.) Focke | Rosa. | Đái vàng, sốt nóng về đêm, nhiễm trùng | ||
138 | Chằm keng | Dâu tằm | Morus alba L. | Mora. | Sốt nóng về đêm, ho | ||
139 | Tập bầy sli’ | Đậu ván đỏ | Lablab purpureus (L.) Sweet ssp. purpureus | Faba. | Thuốc mát (sốt nóng) | ||
140 | Quà dào m’hây | Dây bánh nem | Bowringia callicarpa Champ. ex Benth. | Faba. | Phong tê thấp | ||
141 | M’hầy meng | Dây bông xanh | Thunbergia grandiflora (Rottl.) Roxb. | Acan. | Giữ thai, cam trẻ em, hậu sản | ||
142 | Cờ đùi dăt m’hây ton | Dây châu đảo | Perycampilus glaucus (Lam.) Merr. | Meni. | Đái rắt | ||
143 | Pù chặt mau | Dây đau xương | Tinospora sinensis (Lour.) Merr. | Meni. | Chân tay co quắp | ||
144 | Cùng kẹt m’hây | Dây dom | Melodinus sp. | Apoc. | Trĩ, sa dạ con, đau người | ||
145 | Cành chìn lậu | Dây đòn gánh | Gouania leptostachya DC. | Rham. | Hắc lào | ||
146 | (Dây gió) | Dây gió | Tinospora cordifolia (Wild.) Hook.f. et Th. | Meni. | Phong tê thấp | ||
147 | (Cây rô) | Dây hạt bí | Dischidia tonkinensis Cost. | Ascl. | Đái vàng | ||
148 | Pièng miên’ m’hây | Dây khế | Rourea minor (Gaertn.) Aubl. ssp. microphylla (H&A) Vid. | Conn. | Thuốc mát, phong tê thấp, hậu sản | ||
149 | Sàm chồ m’hây | Dây khố rách | Aristolochia sp.1 | Aris. | Phong tê thấp | ||
150 | Pút chuông mia’ | Dây ký ninh | Tinospora crispa (L.) Hook.f. et Th. | Meni. | Sốt rét | ||
151 | Kèn đìa độ | Dây mề gà | Limacia scandens Lour. | Meni. | Ngứa, ghẻ, ho ra máu | ||
152 | Đìa nòm then’ | Địa liền | Kaempferia galanga L. | Zing. | Đau bụng, ỉa chảy | ||
153 | Đìa nòm then’ | Địa liền lá hẹp | Kaempferia angustifolia Rosc. | Zing. | Đau bụng, ỉa chảy | ||
154 | Bùng slui | Đinh hùng hoa nhỏ | Gomphostemma parviflora Benth. | Lami. | Ngứa, thận, ho | ||
155 | (Đinh lăng) | Đinh lăng | Polyscias fruticosa (L.) Harms. | Aral. | Thuốc bổ |
156 | Đièng tòn phăng’ | Đom đóm | Alchornea trewioides (Benth.) Muell-Arg. | Euph. | Đái ra máu, ngứa (kim la) |
157 | Lày toong m’hây | Đơn châu chấu | Aralia armata (G.Don) Seem. | Aral. | Đau răng, bướu cổ |
158 | Đièng nòm sli’ | Đơn mặt trời | Excoecaria cochinchinensis Lour. var. cochinchinensis | Euph. Ngứa toàn thân, Kiết lị | |
159 | Kèn tạy chà tầm nòm | Đơn nem | Maesa perarius (Lour.) Merr. | Myrs. | Đường ruột, Cam trẻ em |
160 | Kèn tạy chà ton | Đơn nem | Maesa sp.1 | Myrs. | Đường ruột, ghẻ |
161 | Kèn tạy chà pièng | Đơn nem lá nhọn | Maesa acuminatissima Merr. | Myrs. | Đường ruột, ghẻ |
162 | Lồ lào kia’ | Đơn Trung Quốc | Maesa sp.2 | Myrs. | Phong tê thấp |
163 | Nòm hịp | Dong | Phrynium placentarium (Lour.) Merr. | Mara. | Giải độc, giải rượu |
164 | Nòm hịp sli’ | Dong đỏ | Phrynium sp. | Mara. | Giải độc, giải rượu |
165 | D’hìa nhầm điẻng | Đu đủ rừng | Trevesia palmata (Roxb. et Lindl.) Vis. | Aral. | Đau đầu, đái vàng |
166 | Lầu kềm | Dứa dại | Pandanus tonkinensis Mart. ex Stone | Pand. | Sỏi thận |
167 | Lầu kềm sli’ | Dứa dại đỏ | Pandanus sp.1 | Pand. | Đái rắt, sỏi thận |
168 | Lâu | Dứa ta | Ananas comosus (L.) Merr., | Brom. | Lao, hen |
169 | G’hìm bua’ ton | Đùm đũm | Rubus sp. | Rosa. | Đường ruột |
170 | G’hìm gô | Đùm đũm hoa trắng | Rubus leucanthus Hance | Rosa. | Ăn không tiêu |
171 | Cờ đùi phấm điẻng | Duối | Streblus asper Lour. | Mora. | Sốt nóng về đêm |
172 | Nắc | Dướng | Broussonetia papyrifera (L.) L’ Her. ex Vent. | Mora. | Đái vàng |
173 | Đìa tộ | Gấc | Momordica cochinchinensis (Lour.) Spreng | Cucu. | Mụn nhọt |
174 | Độ si sút | Gai | Boehmeria nivea (L.) Gaud. | Urti. | Nấm đầu, hen |
175 | M’hầy mui’ | Gắm lá rộng | Gnetum latifolium (Bl.) Margf. | Gesne. | Phong tê thấp |
176 | M’hầy mui’ | Gắm núi | Gnetum montanum Margf. | Gesne. | Phong tê thấp |
177 | Kèn đìa ghim | Găng bọt | Randia dasycarpa (Kurz.) Bakh.f. | Rubi. | Ho nhiều (ho lao) |
178 | Kèn đìa ghim | Găng gai | Canthium horridum Blume | Rubi. | Hen |
179 | Mù mìn | Gạo | Bombax ceiba L. | Bomb. | Ngã đau, gẫy xương |
180 | Slèng lày lộ | Giang bản qui | Polygonum perfoliatum L. | Poly. | Trĩ (nội, ngoại) |
181 | Cù mùa mia’ | Giấp cá | Houttuynia cordata Thunb. | Saur. | Sốt nóng, cầm máu, trĩ, cam trẻ em (gầy còm) |
182 | Quề im điẻng | Giâu gia quả nhọn | Baccaurea sp. | Euph. | Cam trẻ em (kém ăn) |
183 | (Gió đất) | Gió đất | Balanophora indica (Arnott)Griff. | Bala. | Đau bụng, khoẻ người, phong tê thấp |
184 | (Gió đất) | Gió đất hoa thưa | Balanophora laxiflora Hemsl. | Bala. | Đau bụng, khoẻ người, phong tê thấp |
185 | Độ sêu chây’ | Gió giấy | Wikstroemia indica (L.) C.A. Mey | Thym. | Phong gió |
186 | Chiềm choong | Giom bắc bộ | Melodinus tonkinensis Pit. | Apoc. | Nấu cao (để có nhiều cao) |
187 | Cành cải mia’ | Gô an Java | Gouania javanica Miq. | Rham. | Thối chân |
188 | Chiềm dày bẩu | Gối hạc | Leea rubra Blume ex Spreng | Leea. | Đau bụng đi ngoài, đường ruột |
189 | Chiềm dày mia’ | Gối hạc | Leea sp. | Leea. | Đường ruột |
190 | Chiềm dày ngeng | Gối hạc | Leea indica (Burm.f.) Merr. | Leea. | Đau bụng đi ngoài, đường ruột |
191 | Sùng sli’ | Gừng | Zingiber officinale Rosc. | Zing. | Ho do gió |
192 | Sùng.sli | Gừng đỏ | Zingiber purpureum Rosc. | Zing. | Đau bụng |
193 | Sùng vièng | Gừng gió | Zingiber zerumbet (L.) J.E. Sm. | Zing. | Đau bụng sau đẻ |
194 | Slèng lầy coong | Gừng một lá | Zingiber monophyllum Gagn. | Zing. | Đau người (trong xương), phong tê thấp |
195 | (Hà thủ ô ) | Hà thủ ô trắng | Streptocaulon griffithii Hook.f. | Ascl. | Mất sữa |
196 | Cù mùa cụt | Hàm ếch | Saururus chinensis (Lour.) Baill. | Saur. | Phù trẻ em (cam béo) | |
197 | Đièng tòn tẳn | Han trắng | Dendrocnide sinuata (Bl.) Chew. | Urti. | Hen | |
198 | Kìu sỏi | Hẹ | Allium tuberosum Rottl. et Spreng | Alia. | Ho nhiều | |
199 | Quyền dòi m’hây | Hồ đằng vuông vuông | Cissus subtetragona Planch. | Vita. | Phong tê thấp | |
200 | Tầm sliền biệt | Hổ vĩ mép vàng | Sansevieria trifasciata Praik. var. trifasciata | Drac. | Đau mắt | |
201 | Piền phả | Hoa tiên | Asarum glabrum Merr. | Aris. | Đau nhức, bổ, thần kinh, ngã đau, bị đập | |
202 | Vàng tằng vièng | Hoàng đằng | Fibraurea recisa Pierre | Meni. | Nhiễm trùng (viêm tai), Ngứa, ho, đau bụng đi ngoài | |
203 | Mù chìn m’hây | Hoàng nàn | Strychnos wallichii Steud. ex. DC. | Loga. | Ghẻ ngứa | |
204 | Đièng tòn đòi | Hoàng tinh hoa trắng | Disporopsis longifolia Craib. | Conv. | Đường ruột (phân sống), viêm đại tràng | |
205 | Bèo nìm slam | Hồi đầu thảo | Tacca plantaginea (Hance) Drenth | Tacc. | Đau bụng khan, viêm nhiễm đường ruột | |
206 | Mìa đang | Húng | Mentha aquatica L. | Lami. | Thận (đái vàng) | |
207 | Liều lạ | Húng chó | Ocimum basilicum L. | Lami. | Sỏi thận, bụi vào mắt | |
208 | (Hương nhu) | Hương nhu trắng | Ocimum gratissimum L. | Lami. | Cảm cúm | |
209 | Quyền diêm sli’ | Huyết dụ | Cordyline fruticosa (L.) Goepp. var. angusta Hort. | Astel. | Đái vàng, cam trẻ em, hen, cầm máu | |
210 | M’hầy jham’ | Huyết rồng hoa nhỏ | Spatholobus parviflorus (Roxb.) O.Ktze. | Faba. | Bổ máu, Phong tê thấp | |
211 | Tầm mìa chuổi | Hy thiêm | Siegesbeckia orientalis L. | Aste. | Phong tê thấp | |
212 | (ích mẫu) | ích mẫu | Leonurus japonicus Houtt. | Lami. | Điều kinh | |
213 | Còn chiên | Ké | Triumfetta bartramia L. | Ster. | Đường ruột | |
214 | Tầm còn chiên | Ké hoa đào | Urena lobata L. | Malv. | Sẩy thai, đái buốt | |
215 | Còn chiền chiệt | Ké hoa vàng | Sida rhombifolia L. | Malv. | Giữ thai, chảy máu cam | |
216 | L’hay | Kê huyết đằng núi | Millettia cf. spireana Gagn. | Faba. | Sâu răng, ngứa | |
217 | Lố lằng | Khế | Averrhoa carambola L. | Oxal. | Dị ứng, hen | |
218 | Ngồng chan m’hây | Khế leo | Rourea minor (Gaertn.) Leenh. subsp. | |||
monadelpha (Roxb.) Vid. | Conn. | Phong tê thấp, hậu sản, bổ, thuốc mát | ||||
219 | Mù lài lun | Khổ sâm | Croton kongensis Gagn. | Euph. | Kiết lị | |
220 | Đìa dhàn phản | Khôi tía | Ardisia silvestris Pit. | Myrs. | Đau dạ dầy, đường ruột, phụ nữ sau đẻ | |
221 | (Khúc khắc) | Khúc khắc | Smilax sp.1 | Smil. | Đường ruột | |
222 | Mìa bua’ | Kiến cò móc | Rhinacanthus calcaratus Nees | Acan. | Hắc lào | |
223 | (Khúc khắc) | Kim cang | Smilax corbularia Kunth. | Smil. | Đường ruột | |
224 | Tầm toòng | Kim cang | Smilax sp.2 | Smil. | Đường ruột | |
225 | Chiềm n’hàng cẳn | Kim cang bao phấn to | Smilax megalanthera Wright | Smil. | Thuốc mát, đường ruột | |
226 | (Khúc khắc) | Kim cang đứng | Smilax verticalis Gagn. | Smil. | Đường ruột | |
227 | Chiềm nhàng cẳn | Kim cang Ganepain | Smilax gagnepainii Koy | Smil. | Đau người | |
228 | (Kim ngân) | Kim ngân | Lonicera japonica Thunb. | Capr. | Thuốc mát | |
229 | Piềm lổng kềm | Kim thất | Gynura sp.1 | Aste. | Sốt nóng, vắt cắn không khỏi | |
230 | Mù goòng hu’ mia’ | Kim thất cải | Gynura barbareaefolia Gagn. | Aste. | Nhiễm trùng | |
231 | Piềm lổng | Kim thất nhung | Gynura sarmentosa DC. | Aste. | Nhiễm trùng | |
232 | (Đồng tiền) | Kim tiền thảo | Desmodium styracifolium (Osb.) Merr. | Faba. | Sỏi thận, đái rắt | |
233 | (Lá lốt) | Lá lốt | Piper lolot C.DC. | Pipe. | Bại liệt, phong tê thấp, đau răng | |
234 | Tồng pèng | Lá nến | Macaranga denticulata (Bl.) Muell.-Arg. | Euph. | Hen, ngứa ngáy (kim la) | |
235 | M’hầy chuổi | Lạc tiên | Passiflora foetida L. | Pass. | Kém ngủ | |
236 | Đièng tòn nộng | Lài trâu | Tabernaemontana bovina Lour. | Apoc. | Sâu răng |
237 | Tà phàn ngồng | Lâm trai phún | Amischolotype hispida (Less. & Rich.) Hong | Comm. | Hậu sản (đuôi lươn) | ||||
238 | Đìa đủa | Lan leo hoa trần | Galeola nudiflora Lour. | Orch. | Cai đẻ | ||||
239 | Đìa pển nha | Lân tơ uyn | Raphidophora decursiva (Roxb.) Schott | Arac. | Bạch đới | ||||
240 | Đìa sèng meng | Lấu | Psychotria rubra (Lour.) Poit. | Rubi. | Thuốc mát, đường ruột, nhiễm trùng | ||||
241 | Đièng tòn im | Lấu | Psychotria sp.2 | Rubi. | Chốc đầu | ||||
242 | Đièng tòn im | Lấu | Psychotria sp.1 | Rubi. | Nhiễm trùng ngoài da | ||||
243 | Đìa ỏi | Lẻ bạn | Tradescantia spathacea Sw. | Comm. | Đau bụng, viêm nhiễm đường tiết niệu | ||||
244 | Dào bua’ | Loã ty nhuộm | Gymnema tingens (Roxb.) Spreng. | Ascl. | Phong tê thấp | ||||
245 | ìn bọt nhiều | Lộc mại | Claoxylon indicum (Bl.) Endl. ex Hassk. | Euph. | Đường ruột, đại tràng | ||||
246 | Cờ đùi dắt m’hây | Lõi tiền | Stephania longa Lour. | Meni. | Đái vàng, đái rắt | ||||
247 | D’hìa mù pàng | Lọng bàng | Dillenia sp.1 | Dille. | Hậu sản | ||||
248 | Đìa sèng pây | Long nha thảo | Agrimonia pilosa Ledeb. | Rosa. | Ngã đau | ||||
249 | Nòm jhang’ | Lòng thuyền | Curculigo gracilis Wall. | Hypo. | Phù các loại | ||||
250 | Kèn muồng lau | Lốt | Piper sarmentosum Roxb. | Pipe. | Phong tê thấp | ||||
251 | Bò poòng mia’ | Lu lu cái | Physalis angulata L. | Sola. | Trĩ | ||||
252 | Cù làng | Lúa mạch | Hordeum vulgare L. | Poac. | Bạch đới, đái đường | ||||
253 | Cu tảy m’hây meng | Lưỡi chó | Illigera dunniana Levl. | Hern. | Cam trẻ em, ngứa, cảm cúm | ||||
254 | Cu tảy m’hây sli’ | Lưỡi chó hoa nhỏ | Illigera parviflora Dunn. | Hern. | Phong tê thấp | ||||
255 | Piều sẩy mia | Lưỡi rắn | Hedyotis corymbosa (L.) Lamk. | Rubi. | Nóng về đêm (trái đêm) | ||||
256 | M’hầy vièng | Lương vàng | Combretum latifolium Blume | Comb. | Đái vàng, Phong tê thấp | ||||
257 | Dhàng chày mia’ | Mã đề | Plantago major L. | Plan. | Đái rắt | ||||
258 | Đìa chụt sli’ | Mạ sưa | Heliciopsis terminalis (Kurz.) Sleumer | Prot. | Đái đỏ | ||||
259 | Đìa chụt | Mạ sưa Hải nam | Helicia hainanensis Hay | Prot. | Đái đỏ | ||||
260 | Đìa chụt | Mạ sưa lá to | Helicia grandifolia H.Lec. | Prot. | Đái đỏ | ||||
261 | Lày mòng chua | Mạch ba góc | Fagopyrum cymosum (Trev.) Meism. | Poly. | Mụn nhọt | ||||
262 | (Mạch môn) | Mạch môn đông | Ophiopogon japonicus Ker-Gawl. | Conv. | Đái vàng | ||||
263 | G’hìm bua’ l’hô | Mâm xôi | Rubus alceaefolius Poir. | Rosa. | Cam trẻ em, bụng đầy hơi, tức bụng | ||||
264 | Mù phàng | Mán đỉa | Archidendron clypearia (Jack.) Nielsen | Faba. | Nhiễm trùng (lở loét, sưng đau) | ||||
265 | Sliền phiu truổng | Mạn kinh | Vitex negundo L. | Verb. | Phù thận, động kinh, phong | ||||
266 | Slèng cầy làm | Mần tưới | Eupatorium fortunei Turcz. | Aste. | Ngã đau (tan máu do chấn thương), đứt tay | ||||
267 | Chì quên điẻng | Mang | Pterospermum heterophyllum Hance | Ster. | Bạch đới | ||||
268 | Tà châm điẻng | Màng tang | Litsea cubeba (Lour.) Pers. | Laur. | Nhiễm trùng | ||||
269 | Bầu mai điẻng | Mánh | Grewia paniculata Roxb. ex DC. | Tili. | Trừ chấy | ||||
270 | Chày coọng gùn sli’ | Mào gà hoa đỏ | Celosia argentea L. var. cristata L. | Amar. | Đái buốt, đái đỏ, vàng da | ||||
271 | Chày coọng gùn vièng | Mào gà hoa vàng | Celosia argentea L. var. cristata L. forma plumosa | (Voss.) Bakh. | Amar. Đái buốt, đái đỏ, vàng da | ||||
272 | Chày coọng gùn pẹ | Mào gà trắng | Celosia argentea L. | Amar. | Đái buốt, đái đỏ | ||||
273 | Đièng tòn đòi | Mao hùng mềm | Gomphandra mollis Merr. | Icac. | Phong tê thấp, hậu sản | ||||
274 | (Mặt quỉ) | Mặt quỉ | Morinda umbellata L. | Rubi. | Bổ | ||||
275 | Đièng dham’ | Máu chó bắc bộ | Knema tonkinensis (Warb.) de Wilde | Myri. | Bổ máu, điều kinh | ||||
276 | Đièng dham’ | Máu chó cầu | Knema globularia (Lamk.) Warb. | Myri. | Bổ máu, điều kinh | ||||
277 | M’hầy jham’ | Máu gà | Callerya reticulata Benth. | Faba. | Bổ rmáu | ||||
278 | Diều cam điẻng | Me đắng | Phyllanthus emblica L. | Euph. | Cam trẻ em (gầy mòn) | |||||
279 | Càm chỉa sli’ | Mía đỏ | Saccharum officinarum L. | Poac. | Ho, gẫy chân, điều kinh | |||||
280 | Điền dậy liìng | Mía dò hoa gốc | Costus speciosus (Koenig) Sm. | Cost. | Thuốc mát, đái vàng, đái rắt, vàng da | |||||
281 | Điền dậy liìng | Mía dò hoa ngọn | Costus tonkinensis Gagn. | Cost. | Thuốc mát, đái vàng, đái rắt, vàng da | |||||
282 | Pò lò | Mít | Artocarpus heterophyllus Lamk. | Mora. | ít sữa | |||||
283 | Hà pẹ | Mỏ chim | Aeschynanthus sp.1 | Gesne. | Ho | |||||
284 | Diều pùng sli’ | Mò hoa đỏ | Clerodendrum paniculatum L. | Verb. | Đau bụng khan, sỏi thận | |||||
285 | Diều pùng pẹ | Mò hoa trắng | Clerodendrum chinense (Osb.) Mabb. | Verb. | Đau bụng khan, sỏi thận | |||||
286 | Mìa im nhạu | Mò hoa xanh | Clerodendrum chlorisepalum Merr. ex Mold. | Verb. | Lở ngứa | |||||
287 | (Mỏ quạ) | Mỏ quạ | Cudrania tricuspidata (Carr.) Bur. ex Lavall. | Mora. | Nhiễm trùng ngoài da | |||||
288 | Cù puốt m’hây sli’ | Mơ tam thể | Paederia foetida L. | Rubi. | Kiết lỵ, sởi | |||||
289 | Cù gày khăng m’hây | Mộc thông | Iodes cirrhosa Turcz. | Icac. | Phong tê thấp | |||||
290 | Cù gày khăng m’hây | Mộc thông Balansa | Iodes balansae Gagnep. | Icac. | Đau lưng, Phong tê thấp | |||||
291 | Cu ét m’hây | Móng bò | Bauhinia sp.1 | Faba. | Đái vàng, thuốc mát, đau người | |||||
292 | Đồ điều mong | Móng bò | Bauhinia ornata Kurz. | Faba. | Phong tê thấp | |||||
293 | Cu ét m’hây | Móng bò xanh | Bauhinia viridescens Desv. | Faba. | Đái vàng, thuốc mát, đau người | |||||
294 | Mả tầy | Móng trâu | Angiopteris evecta (Forst.) Hoffm. | Angi. | Rắn cắn | |||||
295 | Kèn ồng se’ | Mua | Blastus borneensis Bl. | Mela. | Ngứa, ghẻ lở (kim la) | |||||
296 | Kèn ồng se’ | Mua ông | Melastoma imbricatum Wall ex Drake. | Mela. | Ngứa, ghẻ lở (kim la) | |||||
297 | Kèn tây mia’ | Mùi tàu | Eryngium foetidum L. | Apia. | Ho | |||||
298 | (Quân) | Mùng quân | Flacourtia rukam Zoll. et Mori. | Flaco. | Cam trẻ em (gầy mòn) | |||||
299 | Phia | Muối | Rhus chinensis Muell. | Anac. | Đau bụng khan | |||||
300 | Chiềm tàu lậu | Muỗm leo | Pegia sarmentosa (Lec.) Hand.-Mazz. | Anac. | Kinh giật, động kinh, phong tê thấp | |||||
301 | Lày toòng đìa | Muồng truổng | Zanthoxylum avicenniae (Lamk.) DC. | Ruta. | Ngứa, đau răng | |||||
302 | Lày sảy | Mướp | Luffa cylindrica (L.) M.J.Roem. | Cucu. | Cam trẻ em | |||||
303 | Gùng guay điẻng | Nai mép nguyên | Villebrunea integrifolia Gaud. | Urti. | Thối móng chân | |||||
304 | Tầm phủn | Náng hoa trắng | Crinum asiaticum L. | Amar. | Nhọt, Bong gân | |||||
305 | Chì cộ kia’ | Ngái | Ficus hispida L.f. var. badiostrigosa Corner | Mora. | Hậu sản | |||||
306 | Ngọi | Ngải cứu | Artemisia vulgaris L. | Aste. | Đau đầu, đau bụng do lạnh | |||||
307 | Lầu ngạt điẻng | Ngái tuyến | Ficus glandulifera (Miq.) Wall. ex King | Mora. | Mệt mỏi, nôn ra máu | |||||
308 | Pầu đoong điẻng | Ngát | Gironnieria subaequalis Pl. | Ulma. | Đường ruột | |||||
309 | G’hìm sli’ | Ngấy hương | Rubus cochinchinensis Tratt. | Rosa. | Đường ruột | |||||
310 | G’hìm gô | Ngấy lông đỏ | Rubus sorbifolius Maxim | Rosa. | Trĩ | |||||
311 | Vièng trang | Nghệ | Curcuma longa L. | Zing. | Đau dạ dầy | |||||
312 | Vàng trang kia | Nghệ đen | Curcuma zedoaria (Berg.) Rosc. | Zing. | Đau dạ dầy | |||||
313 | Lày lựu | Nghể nước | Polygonum hydropiper L. | Poly. | Phong, đái vàng | |||||
314 | D’hìa nhầm điẻng ton | Ngô đồng | Brassaiopsis ficifolia Dunn | Aral. | Phong tê thấp, đau đầu | |||||
315 | Mìa im | Ngọc nữ bắc bộ | Clerodendrum tonkinense P.Dop | Verb. | Ngứa khắp người | |||||
316 | Đìa ùi | Ngôn Balansa | Alyxia balansae Pitard | Apoc. | Phong thấp, mệt mỏi | |||||
317 | (Lưỡi cọp) | Ngót lưỡi hỗ | Sauropus rostratus Miq. | Euph. | Nhiễm trùng ngoài da | |||||
318 | Cầm chinh đang | Ngũ vị nam | Kadsura heteroclita (Roxb.) Craib. | Schiz. | Khoẻ người, Phong tê thấp, đau người | |||||
319 | Nàng duùng mia’ | Nhả hoa | Lobe. | Nhiễm trùng (ăn vào đầu ngón tay) | ||
320 | (Nhân trần) | Nhân trần | Acrocephalus indicus (Burm.f.) O.Kuntze | Lami. | Thuốc mát | |
321 | (Nhọ nồi | Nhọ nồi | Eclipta prostrata (L.) L. | Aste. | Sốt nóng, cầm máu | |
322 | Chì puông điẻng | Nhội | Bischofia javanica Blume | Euph. | Đau bụng | |
323 | Nhọt kềm | Nhót Bắc bộ | Elaeagnus tonkinensis Serv. | Elae. | Đau bụng | |
324 | Tùng nhày loòng | Nhương lê gân | Myxopyrum nerosum Bl. | Olea. | Cam trẻ em (kém ăn) | |
325 | Mù pện điẻng | Nóng | Saurauja macrotricha Kurz. | Acti. | Bạch đới, chậm có con | |
326 | Mù pện điẻng | Nóng | Saurauja nepalensis DC. | Acti. | Bạch đới, chậm có con | |
327 | Đièng pang’ | Núc nác | Oroxylon indicum (L.) Vent. | Bign. | Đái vàng | |
328 | Mù ủi | ổi | Psidium guajava L. | Myrt. | Đau bụng đi ngoài | |
329 | Phằn chiu | ớt | Capsicum frutescens L. | Sola. | Nhọt | |
330 | Đièng tòn nộng | ớt rừng | Tabernaemontana hoabinhensis (Ly) Ly | Apoc. | Ngứa | |
331 | Đièng tòn nộng | ớt rừng | Tabernaemontana sp.1 | Apoc. | Ngứa | |
332 | Quyền diêm pẹ | Phất dụ bầu dục | Dracaena elliptica Thunb. | Drac. | Kiết lị | |
333 | (Phèn đen) | Phèn đen | Phyllanthus reticulatus Poir. | Euph. | Đau dạ dầy, cam trẻ em (gầy còm) | |
334 | Chày gày săt | Quất hồng bì | Clausena lansium (Lour.) Skeels | Ruta. | Ngứa, nhiễm trùng | |
335 | Quế | Quế | Cinnamomum cassia (Nees.) Nees et Eberth. | Laur. | Cảm cúm, ăn không tiêu | |
336 | D’hìa quể | Quế lá tù | Cinnamomum bejolghota (Buch.-Ham.) Sweet. | Laur. | Ăn không tiêu | |
337 | Chày coọng ghìm | Quỉ châm thảo | Bidens pilosa L. | Aste. | Trĩ | |
338 | Mù phộc kềm | Quít rừng | Atalantia ceylanica (Arn.) Oliv. | Ruta. | Phù (do gió) | |
339 | Lá lùm | Răng bừa hồng | Urceola rosea (Hook. et Arn.) Middleton | Apoc. | Nhiễm trùng | |
340 | Bèo nìm slam | Râu hùm | Tacca chantrieri André | Tacc. | Đau bụng khan, viêm nhiễm đường ruột | |
341 | Tằng chan mia’ | Rau má | Centella asiatica (L.) Urb. | Apia. | Thuốc mát | |
342 | Mù goòng hu’ mia’ | Rau má lá rau muống | Emilia sonchifolia (L.) DC. | Aste. | Nhiễm trùng | |
343 | Quài chàn mia’ | Rau má núi | Geophila repens (L.) Johnst. | Rubi. | Phù, nhiễm trùng | |
344 | Đièng cam chuổng | Rau ngót | Sauropus androgynus (L.) Merr. | Euph. | Thuốc mát, phụ nữ sau khi đẻ | |
345 | Hầu gài | Ráy | Alocasia odora (Roxb.) C.Koch. | Arac. | Cảm, ho, đau cột sống do gió | |
346 | Hầu gài sli’ | Ráy đỏ | Alocasia sp.2 | Arac. | Đau người | |
347 | Phào điẻng vièng (tầm | nòm) | Ráy leo | Pothos scandens L. | Arac. | Trẻ em chậm đi |
348 | Đìa pển nha | Ráy leo Schott | Raphidophora schotii Hook.f. | Arac. | Bạch đới | |
349 | Hầu gài nhạu | Ráy quăn | Alocasia sp.1 | Arac. | Phong tê thấp, đau cột sống do gió | |
350 | Phào điẻng vièng | Ráy to | Pothos grandis Buch | Arac. | Trẻ em chậm đi | |
351 | D’hìa quể | Rè bông | Cinnamomum bonii Lec. | Laur. | Ăn không tiêu | |
352 | D’hìa quể | Rè hương | Cinnamomum iners Reinw. | Laur. | Ăn không tiêu | |
353 | Đìa giu’ | Rẻ quạt | Belamcanda chinensis (L.) DC. | Irid. | Ho, đái vàng | |
354 | Slui liềm | Rì rì | Homonoia riparia Lour. | Euph. | Phong tê thấp, phụ nữ sau đẻ | |
355 | Kềm sung | Riềng dại | Alpinia sp.2 | Zing. | Đau bụng | |
356 | Chì cộ vâm | Rù rì bãi | Ficus pyriformis Hook. et Arn. | Mora. | Phong tê thấp | |
357 | Chì chuôi’ m’hây | Rum thơm | Poikilospermum suaveolens (Bl.) Merr. | Cecr. | Phong tê thấp, trẻ em cam (kém ăn) | |
358 | Chày gan | Sả | Cymbopogon citratus (D.C.) Stapf. | Poac. | Cảm cúm, đau người | |
359 | Tằng xa | Sa nhân | Amomum villosum L. | Zing. | Đường ruột, hậu sản | |
360 | Lày cọ kia’ | Sa nhân hai hoa | Amomum biflorum Jack. | Zing. | Phong tê thấp | ||||
361 | ùng uay | Sa nhân thầu dầu | Amomum vespertilio Gagnep. | Zing. | Dị ứng, ngứa | ||||
362 | (sài đất) | Sài đất | Wedelia chinensis (Osb.) Merr. | Aste. | Nóng người | ||||
363 | (Sâm bố chính) | Sâm bố chính | Abelmoschus moschatus Medicus | Malv. | Rắn cắn | ||||
364 | Nòm jhang’ | Sâm cau lá rộng | Curculigo latifolia Dryand. ex Ait. | Hypo. | Phù các loại | ||||
365 | (Sâm) | Sâm đại hành | Eleutherine bulbosa (MIll.) Urban. | Irid. | Bổ | ||||
366 | (Sâm) | Sâm lá trúc | Disporum cantoniense (Lour.) Merr. | Conv. | Bổ | ||||
367 | (Sâm) | Sâm rết | Helminthostachys zeylanica (L.) Hook. | Helm. | Bổ | ||||
368 | Đòi hiìng lậu | Sắn dây | Pueraria montana (Lour.) Merr. var. chinensis (Ohwi) Maesm | Faba. Thuốc mát | |||||
369 | Cù nhỏ kia’ | Sát khuyển | Cynanchum corymbosum Wight | Ascl. | Nhiễm trùng ngoài da | ||||
370 | Thòng mụa kềm | Sau sau | Liquidambar formosana Hance | Hama. | Hen | ||||
371 | Cầy quan | Sếu hôi | Celtis cinnamonea Lindl. | Ulma. | Cam trẻ em | ||||
372 | Piều nim | Sim | Rhodomyrtus tomentosa (Ait.) Hassk. | Myrt. | Đau bụng đi ngoài | ||||
373 | Lồ lào piều xuây | Sóc lông | Glochidion velutinum Wight | Euph. | Phong tê thấp | ||||
374 | Đìa trại ton | Sói nhẵn | Sarcandra glabra (Thunb.) Mak. | Chlo. | Phong tê thấp, Bụng đầy hơi | ||||
375 | Đìa trại ngồng | Sói rừng | Chloranthus erectus (Benth. & Hook.f.) Verdc. | Chlo. | Bụng đầy hơi | ||||
376 | Tà dâu điẻng | Sòi trắng | Sapium sebiferum (L.) Roxb. | Euph. | Ho | ||||
377 | Ngồng tây’ điẻng | Sống rắn Trung Quốc | Albizia chinensis (Osbeck) Merr. | Faba. | Hắc lào | ||||
378 | Chồng cun điẻng | Sữa | Alstonia scholaris (L.) R.Br. | Apoc. | ít sữa | ||||
379 | Miền đia’ | Sui | Antiaris toxicaria (Pers.) Lesch. | Mora. | Độc | ||||
380 | Dùng chậu pieng | Sung Borneo | Ficus obscura (Miq.) Corn. | Mora. | Đường ruột (khó tiêu) | ||||
381 | Chì cộ vâm | Sung chè | Ficus abellii Miq. | Mora. | Phong tê thấp | ||||
382 | Chì chuôi’ m’hây | Sung có vòng | Ficus annulata Bl. | Mora. | Phong tê thấp, trẻ em cam | ||||
383 | Đièng vâm | Sung làng cốc | Ficus langkokensis Drake | Mora. | Bệnh tim (người mỏi mệt) | ||||
384 | Lày mồng băm | Tai chua | Garcinia cowa Roxb. | Clus. | Nấm đầu, ngứa ngáy | ||||
385 | Kèng pạm mia’ | Tam duyên | Ageratum houstonianum Mill. | Aste. | Nhiễm trùng | ||||
386 | Chà sleng chì cô’ | Tầm gửi lá nhỏ | Taxillus gracilifolius (Schult. f.) Ban | Lora. | Hậu sản | ||||
387 | Chà sleng mù mìm | Tầm gửi qủa chuỳ | Taxillus parasitica (L.) Ban | Lora. | Hậu sản | ||||
388 | Chà sleng ca san | Tầm gửi Trung quốc | Taxillus chinensis (DC.) Danser | Lora. | Đau bụng, đau dạ dầy | ||||
389 | Phàm lại | Tam thất gừng | Stahlianthus thorelii Gagnep. | Zing. | Đau bụng | ||||
390 | M’hầy ghim’ | Táo rừng | Ziziphus oenoplia (L.) Mill. | Rham | Đau bụng | ||||
391 | Piền phvả ton | Tế tân | Asarum balansae Franch. | Aris. | Bổ | ||||
392 | Xìng pầu | Thạch xương bồ | Acorus gramineus Soland. | Arac. | Phong tê thấp, phụ nữ sau đẻ | ||||
393 | Tầm tà phàn | Thài lài lá kiếm | Pollia hasskalli Rolla R. Rao | Comm. | Đái vàng, đái rắt, táo bón | ||||
394 | Tà phàn sli’ | Thài lài tía | Tradescantia zebrina Hort. Ex Loud. | Comm. | Phòng xẩy thai, sốt cao | ||||
395 | Dào sli’ | Thàn mát Sơn tra | Callerya eurybotria Drake | Faba. | Phong tê thấp, thuốc mát | ||||
396 | Bùng nau’ mia’ | Thanh táo | Justicia gendarussa Burm.f. | Acan. | Bong gân, gẫy xương | ||||
397 | Mù puồng pẹ | Thầu dầu | Ricinus communis L. | Euph. | Đái vàng | ||||
398 | Mù puồng sli’ | Thầu dầu tía | Ricinus communis L. | Euph. | Đau đầu, đau bụng, đái vàng | ||||
399 | Đièng cu’ | Thẩu táu | Aporusa sphaerosperma Gagnep. | Euph. | Hắc lào | ||||
400 | (Thiên môn đông) | Thiên môn đông | Asparagus cochinchinensis (Lour.) Merr. | Aspa. | Ho | ||||
401 | (Thiên nam tinh) | Thiên nam tinh Balansa | Arisaema balansae Engler | Arac. | Rắn cắn |
402 | Hầu đang | Thiên niên kiện | Homalomena occulta (Lour.) Schott. | Arac. | Phong tê thấp, nhiễm trùng |
403 | Sày kia’ | Thiên thảo | Anisomeles indica (L.) O.Ktze | Lami. | Cảm |
404 | (Sâm) | Thổ cao li sâm | Talinum patens (L.) Willd. | Port. | Bổ |
405 | (Khúc khắc) | Thổ phục linh | Smilax glabra Roxb. | Smil. | Đường ruột |
406 | Mìa tảo | Thôi ba | Alangium kurzii Craib. | Alan. | Bạch đới |
407 | Mìa tảo | Thôi ba Trung quốc | Alangium chinense (Lour.) Harms | Alan. | Bạch đới |
408 | Quàng tông sắt | Thôi chanh | Euodia meliaefolia (Hance) Benth. | Ruta. | Ngứa khắp người |
409 | Tàu thản gụng | Thồm lồm | Polygonum chinense L. | Poly. | Đái rắt, viêm loét tai, thuốc giải |
410 | Cành cải mia’ | Thông đất | Lycopodiella cernua (L.) Franco et Vasc. | Lyco. | Ngứa do lông của cuốn chiếu |
411 | Gùng slùi mia’ | Thu hải đường Ba vì | Begonia baviensis Gagn. | Bego. | Lở ngứa |
412 | Gùng slùi tim | Thu hải đường Balansa | Begonia balansaeana Gagn. | Bego. | Cam trẻ em (gầy còm), lở ngứa |
413 | Tàu pua’ sung | Thuốc bỏng | Kalanchoe pinnata (Lam.) Oken. | Crass. | Sốt, bỏng |
414 | Dhàng pầu (vâm) | Thuỷ xương bồ | Acorus calamus L. | Arac. | Phong tê thấp, phụ nữ sau đẻ |
415 | Cùng phâu sli’ | Tía tô | Perilla frutescens (L.) Britt. var. crispa (Thunb.) Hand.-Mazz. | Lami. | Cảm cúm đau người, phong tê thấp |
416 | Phào tau’ mia’ | Tía tô cảnh | Plectranthus coleoides Benth. | Lami. | Mộng mắt |
417 | Dăt m’hây | Tiết dê | Cissampelos pareira L. | Meni. | Đái rắt |
418 | Chày lau | Tiêu dội | Piper retrofractum Vahl. | Pipe. | Phong tê thấp |
419 | Mù phộc kềm | Tiểu quật một lá | Atalantia monophylla (DC.) Corr. | Ruta. | Phù |
420 | Nhài vầy | Tổ chim | Asplenium nidus L. | Aspl. | Đau răng, phong tê thấp |
421 | Mầu con sâu’ vièng | Tơ hồng | Cuscuta chinensis Lam. | Cusc. | Phong tê thấp |
422 | Chàn cắp mia’ | Tơ mành | Hiptage benghalensis (L.) Kurz. | Malp. | Đứt chân tay (chóng lành) |
423 | Mầu con sâu’ meng | Tơ xanh | Cassytha filiformis L. | Laur. | Đau người |
424 | Đìa giu’ ton | Tóc tiên | Liriope spicata Lour. | Conv. | Ho |
425 | Đìa pển nha | Trâm đài | Raphidophora korthalsii Schott. | Arac. | Bạch đới |
426 | Kèng beo | Trang dọt sành | Ixora pavettaefolia Craib. | Rubi. | Nhiễm trùng |
427 | Chày lau | Trầu Ba Vì | Piper bavinum C.DC. | Pipe. | Phong tê thấp |
428 | Chày lau sli’ | Trầu lá gai | Piper boehmeriaefolium Wall. ex C.DC. var. tonkinensis A.DC. | Pipe. Phong tê thấp | |
429 | Khầm kia’ | Trèn Bắc bộ | Tarenna tonkinensis Pit. | Rubi. | Nhiễm trùng |
430 | (Đơn) | Trèn lá rộng | Tarenna latifolia Pit. | Rubi. | Cam trẻ em (gầy mòn) |
431 | Quề đài m’hây | Trinh đằng ba mũi | Parthenocissus tricuspidata Pl. | Vita. | Phong tê thấp |
432 | M’hầy dham’ | Trôm leo | Byttneria aspera Colebr. | Ster. | Bổ máu, đau người |
433 | Tồng lồng cụn | Trọng đũa | Ardisia corymbifera Mez. | Myrs. | Cam trẻ em |
434 | Pền nhảu | Trọng đũa lá khổng lồ | Ardisia gigantifolia Stapf | Myrs. | Phù các loại |
435 | Tồng lồng cạy | Trọng đũa năm cạnh | Ardisia quinquegona Bl. | Myrs. | Cam trẻ em (gầy mòn) |
436 | Tồng lồng cạy | Trọng đũa xanh | Ardisia virens Kurz. | Myrs. | Cam trẻ em (gầy mòn) |
437 | Phà chầu chèng | Tử châu đỏ | Callicarpa rubella Lindl. | Verb. | Đau đầu |
438 | Đièng tòn chẩm | Tử châu Petelot | Callicarpa petelotii Dop | Verb. | Đau bụng đi ngoài, đau tức bụng |
439 | (Quả găng công) | Tu hú Philippin | Gmelina philippensis Cham. | Verb. | Đau bụng khan |
440 | Mù phò điẻng tầm nòm | Vả | Ficus auriculata Lour. | Mora. | Vô sinh, nấu cao (thêm cao) |
441 | Lồ chê điẻng | Vải thiều rừng | Nephelium lappaceum L. | Sapi. | Đau bụng đi ngoài |
442 | Hầu pên | Vạn niên thanh | Aglaonema modestum Schott. ex Engler. | Arac. | Bụng báng, cam trẻ em | |
443 | Thòng mụa | Vang | Caesalpinia sappan L. | Faba. | Ngã đau tụ máu trong người, hậu sản | |
444 | Đièng tập | Vàng anh | Saraca dives Pierre | Faba. | Đau bụng đi ngoài | |
445 | Đìa dhàn phản pièng | Vàng bạc trổ | Graptophyllum pictum (L.) Griff. | Acan. | Đau dạ dầy, sản hậu, vàng da | |
446 | Đìu pong m’hây | Vằng tán | Clematis uncinata Champ. ex Benth. | Ranu. | Phong tê thấp | |
447 | Sầm sài lìn | Vằng trắng | Jasminum sp. | Olea. | Nhiễm trùng | |
448 | Lày tôộng | Vông nem | Erythrina variegata L. | Faba. | Trĩ | |
449 | Lồ lào vâm | Vót thơm | Viburnum odoratissimum Ker.-Gawl. | Capr. | Đau người, khớp, phong, đường ruột | |
450 | Nhầm nhỏ nha | Vú chó | Ficus hirta Vahl. var. roxbughii (Miq.) King | Mora. | Bụng đầy hơi, tức bụng | |
451 | Cù chăng điẻng | Vù hương | Cinnamomum parthenoxylum (Jack.) Meisn. | Laur. | Ho | |
452 | (Móc mèo) | Vuốt hùm | Caesalpinia minax Hance | Faba. | Hậu sản | |
453 | Mìa ghìm n’hay’ | Xấu hổ | Mimosa pudica L. | Faba. | Phù (thận) | |
454 | Diều pùng meng | Xích đồng nam | Clerodendrum japonicum (Thunb.) Sweet | Verb. | Đau bụng khan | |
455 | (Ca san điẻng) | Xoan | Melia azedarach L. | Meli. | Ghẻ | |
456 | Chiềm tau’ | Xoan nhừ | Choerospondias axillaris (Roxb.) Burtt. et Hill | Anac. | Bạch đới | |
457 | Kèng pẹ mia’ | Xú hương Làng Cốc | Lasianthus langkokenis Pit. | Rubi. | Đau người do trở trời, nhiễm trùng, vàng da | |
458 | Đièng tòn pièng | Xuân hoa | Pseuderanthemum palatiferum Radlk. | Acan. | Đái vàng, đái buốt, thuốc mát | |
459 | Tầm bùng nau’ | Xuân tiết bụng | Justicia ventricosa Wall. | Acan. | Phong tê thấp | |
460 | Tầm bùng nau’ | Xuân tiết tiền | Justicia monetaria R.Ben. | Acan. | Đái vàng | |
461 | Quàng tông lay | Xương sông | Blumea lanceolaria (Roxb.) Druce | Aste. | Đái buốt, đái rắt, ho lao | |
462 | Nàng nhà m’hây | Xuyên tiêu | Zanthoxylum nitidum (Roxb.) DC. | Ruta. | Đau răng | |
463 | Nọ a châu | Ý dĩ | Coix lachryma-jobi L. | Poac. | Đái vàng, hen, đái đường | |
464 | ảo lùng mia’ | Hoya sp.1 | Ascl. | Đau người khi thay đổi thời tiết | ||
465 | ạp gay’ gụng | Pseudodissochaeta sp. | Mela. | Cam trẻ em (trẻ em gầy mòn) | ||
466 | Bếp ton | (KB) | Poac. | Ho | ||
467 | Cùng bung’ điẻng | (KB) | (KB) | Ho | ||
468 | Dào chan | (KB) | Ascl. | Phong tê, bại liệt | ||
469 | Dào cụn | (KB) | (KB) | Phong tê, bại liệt | ||
470 | Dào kia’ | (KB) | (KB) | Chân tay co quắp | ||
471 | Dào sli’ | Gymnema sp. | Ascl. | Phong tê thấp | ||
472 | Đìa chạy | Piper sp. | Pipe. | Phong gió | ||
473 | Đìa chọp | (KB) | Rubi. | Ăn không tiêu | ||
474 | Đìa chọp chà | Ixora sp.2 | Rubi. | Triệt bệnh | ||
475 | Đìa dhản | Sabia sp.1 | Sabi. | Phong tê thấp, đường ruột, phụ nữ sau đẻ | ||
476 | Đìa dhàn phản pẹ | Ardisia sp.2 | Myrs. | Vàng da | ||
477 | Đìa dhản sli’ | Sabia sp.2 | Sabi. | Bổ, phong tê thấp | ||
478 | Đièng nòm muộn | Sauropus sp.1 | Euph. | Nhiễm trùng ngoài da, nhiệt ở miệng | ||
479 | Đièng tòn cụn | Gomphandra sp. | Icac. | Bổ | ||
480 | Đièng tòn đang | Cryptocarya sp. | Laur. | Nhiễm trùng | ||
481 | Hùng lìn | Rungia sp.1 | Acan. | Đau bụng khan | ||
482 | Hùng tỉa gàm pẹ | Strobilanthes sp.1 | Acan. | Đau khớp, đau bụng | ||
483 | Kèng thỉu m’hây | Tetrastigma sp. | Vita. | Hắc lào, nhiễm trùng | |
484 | Khầm pẹ | Ixora sp.3 | Rubi. | Nhiễm trùng, vàng da | |
485 | Khầm sli’ | Ixora sp.1 | Rubi. | Nhiễm trùng | |
486 | Lày cọ kia’ | Siliquamomum sp. | Zing. | Phong tê thấp | |
487 | Lày gồ sli’ | (KB) | Apia. | Nhiễm trùng, phụ nữ sau đẻ | |
488 | M’hầy dham’ | Millettia dielsiana Harms ex Oliv. | Faba. | Bổ máu | |
489 | Mìa đang m’hây | (KB) | (KB) | Phong tê thấp | |
490 | Mìa sliết | (KB) | (KB) | Ngứa | |
491 | Nhài kia’ | (KB) | (KB) | Sâu răng | |
492 | Nọ gay’ điẻng | (KB) | (KB) | Phong tê thấp | |
493 | Pền nhảu | (KB) | Verb. | Phù các loại | |
494 | Phàm mụi nhàm | (KB) | Irid. | Điều kinh, cầm máu | |
495 | Pìn m’hây | Ardisia sp.1 | Myrs. | Đau bụng | |
496 | Quầy chàn mia’ | Procris sp. | Urti. | Nhiễm trùng (do sên ăn) | |
497 | Quề ghìm lậu | Solanum sp. | Sola. | Tẩy giun | |
498 | Sliền phiu | Vitex sp.1 | Verb. | Phù (thận), đái rắt | |
499 | Tầm cù biệt | Fissistigma sp.1 | Anno. | Phong tê thấp, hậu sản | |
500 | Tầm đìa chọp | (KB) | (KB) | Phụ nữ sau đẻ | |
501 | Tầm phủn | Zephyranthes sp.1 | Amar. | Mụn nhọt | |
502 | Tầm puông | Gynura sp.2 | Aste. | Phong | |
503 | Tìu can điẻng | Stixis suaveolens Pierre | Capp. | Ngứa (kim la) | |
504 | Vầm diêp mia’ | (KB) | (KB) | Ăn không tiêu | |
505 | Vầm keng | Gomphostemma sp. | Lami. | Nhiễm trùng | |
506 | Vàng tằng pẹ | (KB) | (KB) | Đau người, phong tê thấp | |
507 | Xờ lau qua | Trichosanthes sp. | Cucu. | Viêm nhiễm, ngứa (kim la) | |
Từ danh sách cây thuốc này Lương Y Triệu Thị Hòa bào chế được các sản phẩm thảo dược quý mời bạn xem TẠI ĐÂY